Một số từ vựng tượng thanh trong tiếng Nhật
Thứ Hai, 9 tháng 11, 2015
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ SOFL
Vốn từ vựng tiếng Nhật không phải là thứ bạn có thể sở hữu trong một sớm
một chiều. Bạn phải luyện tập và củng cố kiến thức hàng ngày thì mới có
thể đạt hiệu quả cao trong quá trình học tập của mình. Hôm nay, hãy
cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một vài từ tượng thanh trong tiếng Nhật.
![Một số từ vựng tượng thanh trong tiếng Nhật Một số từ vựng tượng thanh trong tiếng Nhật](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_ts2o2m2ltiY_zYGfUIxppPUXOZ-AG_jaPg-cnQNkdBYOysD9YJfYazZ9r1mNMKB8kX9TlWw0v2ubjX99xEYHbYXFJ8HHjYOTIQ0ITyoU65nnPSvP5vd1sK07_Au0g4y6Khdw0CJYmKFMgemqzaX4wGqwcbe2Hw4WUCDxE=s0-d)
Có rất nhiều từ tượng thanh tiếng Nhật, chia thành ba loại khác nhau:
- Giseigo (擬 声 語): là âm thanh mà con người và động vật tạo ra. Ví dụ tiếng khóc của một em bé hay tiếng chó sửa, gà kêu...
- Giongo (擬 音 語): Tiếng động này là nhhững hiệu ứng âm thanh như gió thổi, một vụ nổ, hoặc tiếng mưa...
- Gitaigo (擬 態 語): là từ mô tả hành động và cảm xúc mà không nhất thiết
phải làm tạo ra tiếng ồn. Đây là những loại từ lạ, bởi vì nó sẽ mô tả
những thứ trừu tượng hơn như một biểu hiện trên khuôn mặt hay một cảm
giác của cơ thể. Lưu ý: gitaigo không hẳn là tượng thanh. Nó được biết
đến như những từ "bắt chước" hành động hay cảm xúc.
Từ tượng thanh thường được viết bằng katakana, và thường giữ vị trí phó từ, bổ sung cho động từ trong câu.
![Một số từ vựng tượng thanh trong tiếng Nhật Một số từ vựng tượng thanh trong tiếng Nhật](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_u6NOcSAKqM1G6WNjo0hbZz82aKWm_601TgM_3lVDxsn9P9JYOkAlbkgDujJGiov4Grnlx6N6Zqy-BIpMs2QiiQnqLQXB7QSG5a900MV2cMdL8k58uyYWAbTscTcGvhvhLEhnTAdHzr1ybL4Bb2O-ou1k0Fvq8hQe8C7yI=s0-d)
Cùng học một vài từ vựng Giongo sau:
Hành động Âm thanh
Tiếng nổ ど ん
Tiếng thét き い
Lấp lánh ぴ か ぴ か
Tiếng tim đập ど き ど き
Tiếng gõ cửa ど ん ど ん
Im lặng し い ん
Tiếng rỉ (nước) ピ リ ピ リ
Liếm/ nếm (đồ ăn) ペ ロ ペ ロ
Tiếng bụng kêu パ ン パ ン
Tiếng nuốt nước bọt コ グ コ グ
Nhai/ ngoạm パ ク パ ク
Tiếng nuốt (ực)ご く ご く
Mưa rào ザ ー ザ ー
Tiếng mưa パ ラ パ ラ
Tiếng gió ぴ ゅ う
Nhiệt (từ một ngọn lửa hay mặt trời) か ん か ん
Tiếng sấm ご ろ ご ろ
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tags:
hoc-tieng-nhat-co-ban
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét