Một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học
Thứ Sáu, 13 tháng 11, 2015
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ
Tiếng Nhật có một kho từ vựng đồ sộ mà nếu không luyện tập và bổ sung
hàng ngày, bạn rất dễ chán nản và bỏ bê quá trình học tiếng của mình.
Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Nhật về đồ vật cơ bản nhất.
![Một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học Một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_tuZ4ACbCgBq7R6VvGHAJjyTlbvY2ux2lANei2axWEGbW4PrsMjd0mYytEAgNBlOBwunK-CSn8Qzp7AxYwZhcm1gbuzYC10C6SssTm4stCxtinL6Nf8zkN9gr2HV07VH140o9iL0Q7mFX4Bgc4yXuN8y8oek_O9qg=s0-d)
Cùng học một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học:
バインダー keo dính
黒板 こくばん bảng đen
ホワイトボード Bảng
天井 てんじょう trần nhà
椅子 いす ghế
教室 きょうしつ lớp học
コンピュータ máy tính
机 つくえ bàn
ドア cửa
コンセント ổ cắm điện
床 ゆか sàn nhà
部屋 へや phòng
電気 でんき đèn phòng (đèn điện)
ノート máy tính xách tay
ペン bút
鉛筆 えんぴつ bút chì
テレビ tivi
教科書 きょうかしょ sách giáo khoa
壁 かべ tường
窓 まど cửa sổ
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tags:
kinh-nghiem-hoc-tieng-nhat
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét