Nguồn: Trung tâm tiếng nhật SOFL - SOFL 日本語センター Luyện thi tiếng nhật
Vốn từ vựng tiếng Nhật không phải là thứ bạn có thể sở hữu trong một sớm
một chiều. Điều bạn cần làm là luyện tập và củng cố kiến thức hàng ngày
thì mới có thể đạt hiệu quả cao trong quá trình học tập của mình. Hôm
nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một vài
từ vựng tiếng Nhật về Y tế.
Cùng học một số từ vựng cơ bản sau đây:
1 応急手当 おうきゅうてあて cấp cứu
2 人工呼吸 じんこうこきゅう hô hấp nhân tạo
3 生命 命 Tính mạng
4 体、 身体 Cơ thể
5 体調、 調子 Tình trạng cơ thể
6 症状 しょうじょう tình trạng
7 医者、 医師 Bác sĩ
8 名医 Danh y
歯医者 Nha sỹ
看護師 かんこし y tá
看護婦 かんごふ nữ y tá, hộ lý
薬剤師 やくざいし dược sỹ
インターン Bác sĩ thực tập
病人 患者 Bệnh nhân
けが人 Người bị thương
健康診断 (けんこうしんだん)を受ける Kiểm tra sức khoẻ
診察 しんさつ khám bệnh
診断 しんだん chuẩn đoán
体温を測る はかる Đo nhiệt độ cơ thể
脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
レントゲンを撮る. Chụp x quang
血液型(けつえきがた). Nhóm máu
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những
kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét