Một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình
Thứ Sáu, 29 tháng 1, 2016
Nguồn: http://duhocnhatban24h.vn/ Trong tiếng Nhật, từ vựng chủ đề gia đình chiếm một khối lượng khá lớn. Đây cũng là những từ bạn thường xuyên phải sử dụng khi giao tiếp với người Nhật. Hôm nay, hãy cùng Du học Minh Đức tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình.
1. ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó2. お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão3. お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão4. 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)5. 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)6. 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)7. 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)8. ご両親 ご りょうしん go ryoushin Phụ huynh9. お父さん おとうさん otou san cha10. お母さん おかあさん okaa san mẹ11. ご兄弟 ご きょうだい go kyoudai Anh chị em12. お兄さん おにいさん onii san Anh Trai13. お姉さん おねえさん onee san Chị14. 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai15. 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái16. ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng17. ご主人 ごしゅじん go shujin chồng18. 奥さん おくさん okusan vợ19. お子さん おこさん oko san con cái20. 息子さん むすこさん musuko san con trai21. お嬢さん おじょうさん ojou san con gái22. お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại24. 子供 こども kodomo con cái25. 息子 むすこ musuko con trai26. 娘 む すめ musume con gái27. 甥 おい oi cháu trai28. 姪 めい mei cháu gái29. 孫 まご mago cháu ngoại30. 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)31. 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)32. 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể33. 義理の~ ぎりの~ giri no con nuôiNếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Tags:
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét